hellochao

  1.            to take a shower
              /tu teɪk ə ˈʃaʊər/ 
  2. to drink coffee
     /tu drɪŋk ˈkɑfi/
  3. to have breakfast 
    /tu hæv ˈbrekfəst/
  4. to get dressed 
    tu get drest/
  5. to put on something 
    tu pʊt ɔn ˈsʌmθɪŋ
  6. Tôi thường tập thể dục ngay khi tôi thức dậy mỗi buổi sáng.
    I usually do exerciseexercise right after I get up every morning.
  7. Tôi có thể bỏ bữa trưa nhưng tôi luôn luôn ăn sáng dù cho tôi có vội thế nào đi nữa.
    I can skip lunch but I always have breakfast no matter how much of a hurry I am in.
  8. Kế đến, tôi muốn uống cà phê, đặc biệt là khi trời lạnh.
    After that, I'd like to drink coffee , especially when the weather  is cold.
  9. Thường tôi mất nhiều thời gian khi mặc quần áo hơn là khi cởi bỏ chúng.
    It takes me more time to get dressed than to get undressed
  10. Thỉnh thoảng tôi quên mang giầy và chỉ mang đôi dép đi trong nhà để đi làm
    Sometimes I forget to put on my shoes and  just wear slippers to work.
  11. to do exercise /tu ˈdu ˈeksərˌsaɪz/
  12. to go to work 
    /tu ɡoʊ tu wɜrk/
  13. to check email 
    /tu tʃek ˈiˌmeɪl/
  14. to have a meeting (with someone)
    /tu hæv ə ˈmitɪŋ wɪθ ˈsʌmwʌn/
  15. to have no time for something / to do something 
    /tu hæv noʊ taɪm fɔr ˈsʌmθɪŋ tu du ˈsʌmθɪŋ/
    • không có thời gian cho cái gì/để làm gì đó
  16. to be overloaded (with something)
     /tu bi ˌoʊvərˈloʊdəd wɪθ ˈsʌmθɪŋ/
    • quá tải (với gì đó)
  17. to try one’s best/hardest 
    (to do something) 
    /tu traɪ wʌnz best hɑrdɪst tu du ˈsʌmθɪŋ/
    • cố gắng hết sức (để làm gì đó)
  18. Nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức để có thật nhiều kinh nghiệm lận lưng
    But I will try my best to get a lot of  experience under my belt.
  19. Tôi luôn luôn quá tải nặng với những mốc thời gian hạn cuối của công việc và họp hành.
    I am always heavily overloaded with  upcoming deadlines and meetings.
  20. Thỉnh thoảng, tôi không có thời gian để ăn trưa hay làm bất kỳ thứ gì khác ngoài các báo cáo.
    Sometimes, I have no time for lunch or doing  anything else except reports.
  21. I often have a quick meeting with my boss  and return to my desk with lots of work
    Tôi thường có cuộc họp ngắn với sếp của tôi và trở lại bàn với rất nhiều việc
  22. Tôi kiểm tra hộp thư ngay sau khi tôi bật máy tính xách tay lên và trả lời cho những emails quan trọng trước.
    I check email right after I turn on my laptop  and reply to important emails first.
Author
vohuuthuan06101152
ID
242094
Card Set
hellochao
Description
sort
Updated