Thess 2

  1. tăng trưởng
    swell, increase,

    đức tin anh chị em tăng trưởng nhiều
  2. gia tăng
    increase

    tình yêu thương của tất cả mỗi người đối với nhau cũng gia tăng.
  3. kiên trì
    keep firmly, persevere

    chúng tôi rất hãnh diện về anh chị em vì lòng kiên trì và đức tin của anh chị em trong mọi sự bắt bớ
  4. hiện diện
    presence

    bị phân cách khỏi sự hiện diện của Chúa
  5. chiêm ngưỡng
    gaze with veneration

    khi Ngài đến để được chiêm ngưỡng giữa mọi người đã tin;
  6. hoàn tất
    complete, finish

    nhờ năng lực Ngài hoàn tất mọi ước vọng tốt lành
  7. hoảng sợ
    filled with terror

    chớ vội để tâm trí bối rối hay hoảng sợ
  8. bội đạo
    counter religion, apostacy

    sự bội đạo phải đến trước
  9. hiện thân
    personification, embodiment

    người đại ác, hiện thân của sự hủy diệt xuất hiện.
  10. hào quang
    halo

    sẽ tiêu diệt bằng ánh hào quang khi Ngài quang lâm.
  11. phép mầu
    miracle

    Hắn sẽ nhờ hành động của quỷ Sa-tan mà đến với..... phép mầu giả dối,
  12. lầm lạc
    confuse; wrong, unsound

    chúng nó mắc phải lầm lạc để tin tưởng điều giả dối.
  13. lừa gạt
    dupe, deceive

    dùng mọi cách gian ác lừa gạt những người hư mất
  14. thánh hóa
    sanctify, transform to saintly

    anh chị em ...được cứu rỗi nhờ Thánh Linh thánh hóa
  15. vinh quang
    glory

    anh chị em được hưởng vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu,
  16. vĩnh cửu
    permanent

    ban cho chúng ta niềm an ủi vĩnh cửu
  17. ăn bám
    sponge on, live off

    không ăn bám của ai
  18. cấp dưỡng
    provide relief, support

    Không phải vì chúng tôi không có quyền hưởng cấp dưỡng,
  19. ngồi lê
    hang about gossiping,
  20. đôi mách
    • gossip
    • chỉ ngồi lê đôi mách.
  21. phương diện
    every aspect, no matter what happens

    ban bình an cho anh chị em trên mọi phương diện.
Author
Anonymous
ID
19797
Card Set
Thess 2
Description
vocab
Updated