-
tăng trưởng
swell, increase,
đức tin anh chị em tăng trưởng nhiều
-
gia tăng
increase
tình yêu thương của tất cả mỗi người đối với nhau cũng gia tăng.
-
kiên trì
keep firmly, persevere
chúng tôi rất hãnh diện về anh chị em vì lòng kiên trì và đức tin của anh chị em trong mọi sự bắt bớ
-
hiện diện
presence
bị phân cách khỏi sự hiện diện của Chúa
-
chiêm ngưỡng
gaze with veneration
khi Ngài đến để được chiêm ngưỡng giữa mọi người đã tin;
-
hoàn tất
complete, finish
nhờ năng lực Ngài hoàn tất mọi ước vọng tốt lành
-
hoảng sợ
filled with terror
chớ vội để tâm trí bối rối hay hoảng sợ
-
bội đạo
counter religion, apostacy
sự bội đạo phải đến trước
-
hiện thân
personification, embodiment
người đại ác, hiện thân của sự hủy diệt xuất hiện.
-
hào quang
halo
sẽ tiêu diệt bằng ánh hào quang khi Ngài quang lâm.
-
phép mầu
miracle
Hắn sẽ nhờ hành động của quỷ Sa-tan mà đến với..... phép mầu giả dối,
-
lầm lạc
confuse; wrong, unsound
chúng nó mắc phải lầm lạc để tin tưởng điều giả dối.
-
lừa gạt
dupe, deceive
dùng mọi cách gian ác lừa gạt những người hư mất
-
thánh hóa
sanctify, transform to saintly
anh chị em ...được cứu rỗi nhờ Thánh Linh thánh hóa
-
vinh quang
glory
anh chị em được hưởng vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu,
-
vĩnh cửu
permanent
ban cho chúng ta niềm an ủi vĩnh cửu
-
ăn bám
sponge on, live off
không ăn bám của ai
-
cấp dưỡng
provide relief, support
Không phải vì chúng tôi không có quyền hưởng cấp dưỡng,
-
ngồi lê
hang about gossiping,
-
đôi mách
- gossip
- chỉ ngồi lê đôi mách.
-
phương diện
every aspect, no matter what happens
ban bình an cho anh chị em trên mọi phương diện.
|
|