vocabulary

  1. agenda
    agenda [Ơ'dZendƠ]danh từ1. (số nhiều) những việc phải làm2. chương trình nghị sự3. nhật ký công tác
  2. fairly
    fairly ['feƠli]phó từ1. công bằng, không thiên vị; chính đáng; ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận2. khá, kha kháfairly good: khá tốtto play fairly well: chơi khá hay3. hoàn toàn thật sựto be fairly beside oneself: hoàn toàn, không tự kiềm chế được, hoàn toàn không tự chủ được, quýnh cả lên (vì mừng...)4. rõ ràng, rõ rệt
  3. brief
    brief [bri:f]tính từngắn, vắn tắt, gọna brief note: lời ghi chú vắn tắtdanh từ1. bản tóm tắt, bản toát yếu2. (pháp lý) bản tóm tắt hồ sơ của luật sư bào chữa (một vụ kiện); (nghĩa rộng) việc kiện, việc tố tụngto hold a brief for someone: biện hộ cho ai, cãi cho ai (luật sư)3. lời chỉ dẫn cho phi công (trước khi đi oanh tạc)4. (tôn giáo) chiếu thư (của giáo hoàng)in brief: tóm lạingoại động từ1. tóm tắt lại2. lập hồ sơ (một vụ kiện)3. giao cho luật sư để biện hộ4. chỉ dẫn cho phi công (trước khi đi oanh tạc)5. chỉ dẫn tường tận
  4. timetable
    time-table ['taim,teibl]danh từbảng giờ giấc, biểu thời gian
  5. fees
    fee [fi:]danh từ1. tiền thù lao; lệ phí2. tiền nguyệt liễm; học phí3. gia sản; quyền thừa kế.4. (sử học) lãnh địa, thái ấpto hold in fee: có, có quyền sở hữungoại động từfeed1. trả tiền thù lao cho (ai)2. đóng nguyệt phí3. thuê (ai) giúp việc
  6. course
    course [kò:s]danh từ1. tiến trình, dòng; quá trình diễn biếnthe course of a river: dòng sôngthe course of events: quá trình diễn biến các sự kiện2. sân chạy đua, vòng chạy đua; trường đua ngựa (cũng race course)3. hướng, chiều hướng; đường đithe ship is on/off course: con tàu đang đi đúng/sai hướng.4. cách cư xử, cách giải quyết; đường lối, con đường (nghĩa bóng)to follow a dangerous course: theo con đường nguy hiểmto hold one's course: theo con đường đã vạch sẵnto take its course: theo con đường của nó; cứ tiến hànhseveral courses open before us: trước mắt chúng ta có nhiều cách giải quyết5. món ăn (đưa lần lượt)The main course was a vegetable stew: món chính là rau hầma five-course dinner: một bữa ăn tối có năm món ăn.6. loạt; khóa; đợt; lớp; giáo trìnhan English course: giáo trình tiếng Anhtaking a refresher course to improve my driving: theo một lớp ôn luyện để nâng cao trình độ lái xe của tôi.7. hàng gạch, hàng đá8. (số nhiều) đạo đức, tư cách9. (số nhiều) kỳ hành kinha course of action: đường lối hành độngby course of: theo thủ tục (lệ) thông thườngcourse of nature: lệ thường, lẽ thườngin course: đang diễn biếnin the course of: trong khiin due course: đúng lúc; đúng trình tựa matter of course: một vấn đề dĩ nhiênof course: dĩ nhiên, đương nhiên, tất nhiênto take one's own course: làm theo ý mìnhngoại động từ1. săn đuổi (thỏ)2. cho (ngựa) chạynội động từ1. chạy2. chảyblood courses through vein: máu chảy qua tĩnh mạchtears coursed down her cheeks: những giọt nước mắt chảy ròng ròng trên má cô ta.danh từ(thơ ca) ngựa chiến; con tuấn mã
  7. accommodation
    acƯcomƯmodaƯtion [Ơ,kòmƠ'deiSn]danh từ1. Sự điều tiết, sự thích nghi, sự làm cho phù hợp; điều chỉnharrange the accommodation of my plans to yours: điều chỉnh kế hoạch của tôi theo kế hoạch của anh.2. Sự điều tiết (sức nhìn của mắt)3. Sự hòa giải, sự giàn xếp4. Tiện nghi, sự tiện lợi, sự thuận tiện5. Chỗ trọ, chỗ ăn chỗ ở6. Món tiền cho vay7. (số nhiều) (Mỹ) accommodations phòng đủ tiện nghi; ở và ănaccommodation address địa chỉ tạm
  8. lodged
    lodge [lÝdZ]danh từ1. nhà nghỉ (ở nơi săn bắn)2. túp lều (của người da đỏ)3. phòng bảo vệ (công viên, .v.v.); nhà thường trực4. hàng thú5. nơi họp của hội Tam điểm; chi nhánh của hội Tam điểmgrand lodge: ban lãnh đạo của hội Tam điểm (hay của hội cùng loại)6. nhà hiệu trưởng (trường đại học Căm-brít)ngoại động từ1. cho ở, cho trọ, chứa trọ; là nơi ở cho (ai); chứa đựng2. gửi (ở ngân hàng...); đưa, traoto lodge money in the bank: gửi tiền ở ngân hàngto lodge a postest with: đưa cho một bản kháng nghịto lodge power with someone: trao quyền hành cho ai3. đệ đơn kiệnlodge a complaint with the police against one's neighbours: đệ đơn kiện người hàng xóm của mình đến cảnh sát.4. bắn vào, đặt vào, giángto lodge a blow on someone's jaw: giáng một quả đấm vào quai hàn ai5. tìm ra (hang thú); tìm thấy (dấu vết của hang thú)6. đè rạp (gió)the wind lodged the yellow rice plants: gió đè rạp những cây lúa vàngnội động từ1. ở, cư trú2. trọ, tạm trúWhere are you lodging?: anh đang trọ ở đâuI'm lodging at Mr John's house/with Mr John: tôi đang trọ ở nhà ông John3. nằm, ởbullet lodged in arm: viên đạn nằm ở trong cánh tay
  9. Polytechnic
    polyƯtechƯnic [,pÝli'teknik]tính từbách khoadanh từtrường bách khoa
  10. inquiry
    inƯquiry [in'kwaiƠri]danh từ(cũng enquiry)1. sự điều tra, sự thẩm tra; sự thẩm vấn, sự hỏiI've been making (some) inquiries about it: tôi đã tiến hành tìm hiểu điều đó.2. câu hỏi3. inquiries nơi hướng dẫndirectory inquiries: tổng đài báo số điện thoại.inquiry agent: thám tử tư.
  11. certain
    cerƯtain ['sƠ:tn]tính từ1. chắc, chắc chắnto be certain of success: chắc chắn là thành côngthere is no certain cure for this disease: bệnh này chưa có phương thuốc chữa chắc chắn2. nào đóa certain Mr. X: một ông X nào đóunder certain conditions: trong những điều kiện nào đó3. đôi chút, chút ítto feel a certain reluctance: cảm thấy miễn cưỡng chút ít, hơi cảm thấy miễn cưỡngfor certain: chắc, chắc chắn, đích xácI cannot say for certain whether it will shine tomorrow: tôi không thể nói đích xác ngày mai có nắng khôngI don't know for certain: tôi không biết chắcto make certain of: xem make
  12. positive
    posƯitƯive ['pÝzƠtiv]tính từ1. xác thực, rõ rànga positive proof: một chứng cớ rõ ràng2. quả quyết, khẳng định, chắc chắnto be positive about something: quả quyết về một cái gìa positive answer: một câu trả lời khẳng định3. tích cựca positive factor: một nhân tố tích cực4. tuyệt đối; (thông tục) hoàn toàn, hết sứche is a positive nuisance: thằng cha hết sức khó chịu5. (vật lý); (toán học); (nhiếp ảnh) dương; dương tínhpositive pole: cự dương6. (thực vật học) chứngpositive philosophy: triết học thực chứng7. (ngôn ngữ học) ở cấp nguyên (chưa so sánh...) (tĩnh từ, phó từ)8. đặt ra, do người đặt rapositive laws: luật do người đặt ra (đối lại với luật tự nhiên)danh từ1. điều xác thực, điều có thực2. (nhiếp ảnh) bản dương3. (ngôn ngữ học) cấp nguyên (của tĩnh từ, phó từ); tính từ ở cấp nguyên, phó từ ở cấp nguyên (chưa so sánh)
  13. polite
    poƯlite [pƠ'lait]tính từ1. lễ phép, có lễ độ; lịch sự, lịch thiệp; có học thức2. tao nhã (văn...)
  14. manner
    manƯner ['mểnƠ]danh từ1. cách, lối, thói, kiểuin (after) this manner: theo cách này2. dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉthere is no trace of awkwardness in one's manner: không có một chút gì là vụng về trong thái độ của mình3. (số nhiều) cách xử sự, cách cư xửbad manners: cách xử sự xấu, cách cư xử không lịch sựto have no manners: thô lỗ, không lịch sự chút nào4. (số nhiều) phong tục, tập quánaccording to the manners of the time: theo phong tục của thời bây giờ5. lối, bút pháp (của một nhà văn, họa sĩ...)a picture in the manner of Raphael: một bức tranh theo lối Ra-pha-en6. loại, hạngall manner of people: tất cả các hạng ngườiby all manner of mean: xem meansby no manner of means: xem meanin a manner: theo một cách hiểu nào đó; ở mức độ nào đóto the manner born: bẩm sinh đã quen (với cái gì, làm gì...)
  15. furnished
    furƯnished ['fè:niSt]tính từcó sẵn đồ đạc, được trang bị đồ đạca furnished house: nhà (cho thuê...) có sẵn đồ đạca furnished room: phòng (cho thuê...) có sẵn đồ đạc
  16. decorate
    decƯorƯate ['dekƠreit]ngoại động từ1. trang hoàng, trang trídecorate a Christmas tree with colored lights: trang hoàng cây Nôen bằng những bóng đèn màu.2. tặng thưởng huy chương, tặng thưởng huân chương; gắn huy chương (cho ai)Several soldiers were decorated for bravery: nhiều binh sĩ đã được gắn huy chương vì lòng dũng cảm.
  17. quote
    quote [kwƠUt]danh từ1. (thông tục) lời trích dẫn; đoạn trích dẫn2. (số nhiều) dấu ngoặc képngoại động từ1. trích dẫn (đoạn văn...)2. đặt giữa dấu ngoặc kép3. định giá
  18. warmth
    warmth [wò:mH]danh từ1. hơi nóng (lửa, mặt trời), nhiệt; sự ấm áp2. nhiệt tình, tính sôi nổi3. sự niềm nở, sự nồng hậu4. tính nóng nảy
  19. ambience
    amƯbiƯence ['ểmbiƠns]danh từmôi trường; không khí của một địa điểm
  20. burgundy
    burƯgundy ['bƠ:gƠndi]danh từ1. rượu vang đỏ buôcgônhơ2. màu đỏ tía thẫm
  21. observer
    obƯserver [Ơb'zè:vƠ]danh từ1. người theo dõi, người quan sát2. người tuân theo, người tôn trọngan observer of the law: người dự thính, quan sát viên (hội nghị)3. (hàng không) người theo dõi phát hiện mục tiêu (trên máy bay ném bom)4. (quân sự) người theo dõi phát hiện máy bay địch (ở một đơn vị phòng không)
  22. adventure
    adƯvenƯture [Ơd'ventSƠ(r)]động từ1. phiêu lưu, mạo hiểm, liềuto adventure to do something: liều làm việc gìto adventure one's life+ liều mạng2. dám đi, dám đến (nơi nào...)3. dám tiến hành (cuộc kinh doanh...)danh từ1. sự phiêu lưu, sự mạo hiểm; việc làm mạo hiểm, việc làm táo bạostories of adventures: những truyện phiêu lưu2. sự nguy hiểm, sự hiểm nghèo3. sự việc bất ngờto meet with an adventure :gặp một sự việc bất ngờ4. sự may rủi, sự tình cờIf, by adventure, you come across him: Nếu tình cờ anh có gặp hắn5. (thương nghiệp) sự đầu cơadventure playground sân chơi có những đồ vật và cấu trúc bằng gỗ, kim loại v.v... cho trẻ em chơi ở trên đó.
  23. grateful
    grateƯful ['greitfl]tính từ1. biết ơnto be grateful to somebody for something: biết ơn ai về cái gì2. dễ chịu, khoan khoáia grateful shade: bóng mát dễ chịu
  24. particularly
    parƯtiƯcuƯlarly [pƠ'tikjUlƠli]phó từ1. đặc biệt, cá biệt, riêng biệtparticularly good: đặc biệt tốtgenerally and particularly: nói chung và nói riêng2. tỉ mỉ, chi tiết
  25. departure
    deƯparƯture [di'pà:tSƠ]danh từ1. sự rời khỏi, sự ra đi, sự khởi hànhto take one's departure: ra đi, lên đường2. sự sao lãng (nhiệm vụ); sự đi trệch (hướng), sự lạc (đề)3. (từ lóng) sự chệch hướng; sự đổi hướnga new departure in politics: một hướng mới về chính trị4. (định ngữ) khởi hành; xuất phátdeparture position: vị trí xuất phát
  26. costs
    giá
  27. arrangements
    arƯrangeƯment [Ơ'reindZmƠnt]danh từ1. sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt2. (thường số nhiều) sự thu xếp, sự chuẩn bịto make one's own arrangements: tự thu xếp3. sự dàn xếp, sự hòa giảito come to on an arrangement: đi đến chỗ dàn xếp, đi đến chỗ hòa giảito make arrangements with somebody: dàn xếp với ai4. sự cải biên, sự soạn lại (bản nhạc, vở kịch...); bản cải tiến, bản soạn lại5. (toán học) sự chỉnh hợp6. (kỹ thuật) sự lắp ráp
  28. visas
  29. diseases
    disƯease [di'zi:z]danh từ1. bệnh, bệnh tậta serious, infectious, incurable disease: một căn bệnh nghiêm trọng, lây nhiễm, không chữa được.2. (nghĩa bóng) tệ nạn; sự hủ bại (xã hội...)
  30. certificates
    cerƯtiƯficƯate [sƠ'tifikeit]danh từ[sƠ'tifikƠt]1. giấy chứng nhận; bằnga certificate of birth: giấy (chứng nhận) khai sinha certificate of health: giấy chứng nhận sức khỏe2. chứng chỉ, văn bằngngoại động từ[sƠ'tifikeit]1. cấp giấy chứng nhận2. cấp văn bằng
Author
phungdanghuy
ID
181710
Card Set
vocabulary
Description
learn
Updated