-
Three
"ee" thường được phát âm là /i:/
-
See
"ee" thường được phát âm là /i:/
-
Free
"ee" thường được phát âm là /i:/
-
Heel
"ee" thường được phát âm là /i:/
-
Screen
"ee" thường được phát âm là /i:/
-
Cheese
"ee" thường được phát âm là /i:/
-
Agree
"ee" thường được phát âm là /i:/
-
Guarentee
"ee" thường được phát âm là /i:/
- bảo đảm, cam đoan
-
Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/.
Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/
-
"ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
Receive
-
"ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
Ceiling
-
"ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
Receipt
-
"ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
-
"ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
- Deceive
- + đánh lừa, lừa đảo
-
"ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
-
Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/
- - eight
- - height
- - hier
- - hiefer
-
Grief
"ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
- lỗi lo buồn
-
Chief
"ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
- người đứng đầu
-
Believe
"ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
-
Relieve
"ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
- làm nhẹ, làm bớt ( đau, buồn )
-
Relief
"ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
- sự cứu trợ
-
Grievance
"ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
-
Grievous
"ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
- đau khổ, đau đớn
-
Trường hợp ngoại lệ: không phát âm là / : i /
- Friend
- Science
|
|