-
Warn
- to make someone aware of a possible danger or problem, especially one in the future:
- ndt
- - cảnh báo, đề phòng
- - khuyên dăn, căn dặn
- to warn somebody of a danger
-
Mountainside
- Can you see those goats high up on the mountainside?
- N
- - cạnh dốc của một ngọn núi
- - sườn núi
-
Stray
- to travel along a route that was not originally intended, or to move beyond a limited area:
- A herd of cattle had strayed into the road.
- adj
- - lạc, mất
- - rải rác, lác đác, tản mạn, lơ thơ
- N
- - gia súc bị lạc, trẻ bị lạc, người bị lạc
- nội động từ
- - đi khỏi nhóm của mình
- - lang thang
- - bị lạc
- - lạc đề
-
Valley
an area of low land between hills or mountains, often with a river running through it:
- N
- - thung lũng, rãnh, máng
- - châu thổ, lưu vực
- - khe, mái
-
Scramble (MOVE QUICKLY)
- to move or climb quickly but with difficulty, often using your hands to help you:
- She scrambled up the steep hillside and over the rocks.
- N
- - sự bò, sự trườn
- - cuộc thi mô tô
- - sự tranh cướp, sự tranh dành
- V
- - bò, toài , trườn
- - trộn với nhau cho rối nên
-
Meadow
- a field with grass and often wild flowers in it:
- There was a path through the meadow to the village.
-
Garland
- a circle made of flowers and leaves worn around the neck or head as a decoration:
- a garland of white roses.
- N
- - vòng hoa,
- NDT
- - trang trí vòng hoa
- - đeo vòng hoa cho ai
-
chain (rings)
- Mary was wearing a beautiful silver chain around her neck.
- N
- - dây, xích
- - dẫy, chuỗi, loạt
- - thước dây, dây truyền,
- - xiềng, xích
-
Shimmer
- She could see her reflection in the water, shimmering in the moonlight
- N
- - ánh sáng mờ mờ, ánh sáng lung linh
-
Split (DIVIDE)
- The teacher split the children (up) into three groups.
- adj
- - nứt, lẻ, chia ra, tách ra
- ndt
- - bửa, tách, chia ra từng phần
- - chia rẽ, gây bè phái
- - làm vỡ tách
- nội động từ
- - nứt, vỡ, lẻ
- - chia ra, không thống nhất, không nhất trí
-
Roar
- to make a long, loud, deep sound:
- We could hear the lions roaring at the other end of the zoo.
- N
- - tiếng gầm, tiếng rống
- adj
- - gầm, rống lên
-
Gallop
- We galloped through the woods
- N
- - tiếng gầm, tiếng rống
- - gầm, rống
-
Gleam
- to produce or reflect a small, bright light:
- He polished the table until it gleamed.
- N
- - tia sáng yếu ớt, lập loè
- - chút tia
- ndt
- - chiếu ra một tia sáng yếu ớt, phát ra một tia sáng lập loè
-
Chariot
- a two-wheeled vehicle that was used in ancient times for racing and fighting and was pulled by a horse.
- n
- - xe ngựa (dùng để đánh trận hay chạy đua)
-
Lean
- She leaned forward and whispered something in my ear.
- N
- - độ nghiêng, độ dốc, chỗ nạc
- - gầy còm, nạc không dính mỡ
- - đói kém, mất mùa
- - không bổ, gầy, không có lợi lộc gì
- ngoại động từ: lean, leant
- -dựa tựa chống
- nội động từ:
- - khiêng đi
- - cúi, ngả người
-
Sweep - Swept - Swept
- to clean especially a floor by using a brush to collect the dirt into one place from which it can be removed:
- sweep the floor.
- N
- - quyét
- - sự đào, sự lướt, sự quyét
- - đoạn cong, đường cong
- - sự ra soát, tầm, khả năng
-
Rein
- You pull on both reins to stop or slow a horse, but only the left rein to turn left
-
Crash (ACCIDENT)
- The plane crashed into a mountainside.
- Her brother borrowed her motorbike and crashed it.
- N
- - vải thô
- - tiếng rơi vỡ loảng xoảng, đâm sầm xuống, đâm sầm vào
- - sự phá sản, sự sụp đổ
-
Gap (HOLE)
- She has a small gap between her front teeth.
- N
- - lỗ hổng, kẽ hở,
- - khoảng trống đứt quãng
- - sự thiếu hụt cần được bù đắp
-
Trace
- The police are trying to trace the mother of a newborn baby found abandoned outside a hospital.
- N
- - dấu vết, dấu tích, dấu hiệu
- - một chút, một ít, số lượng rất nhỏ
- ndt
- - theo, lần ra, phát hiện tìm thấy
- - mô tả sự phát triển của cái gì
- - vạch kẻ, vạch ra
-
Hunt (CHASE)
- to chase and try to catch and kill an animal or bird for food, sport or profit:
- Some animals hunt at night.
- N
- - cuộc đi săn
- - cuộc lùng sục, cuộc tìm kiếm
- - đoàn người đi săn, khu vực săn bắn
- - săn bắn, lùng, tìm kiếm
- nội dt
- - săn bắn
- ndt
- - săn đuổi
-
Fad
- a style, activity or interest which is very popular for a short period of time:the latest health fad
- N
- -sự thích thú kỳ cục, sự thích thú dở hơi
- - mốt nhất thời
-
Dread
- to feel extremely anxious or frightened about something that is going to happen or that might happen
- N
- - kinh sợ, kinh hãi, khiếp vía, khiếp đảm
- V
- - kinh sợ, kinh hãi, khiếp sợ
- - nghĩ tới mà sợ
-
Indeed (CERTAINLY)
- We live in strange times indeed.
- phó từ
- - thực vậy, quả thực, thực là
-
Snatch (TAKE QUICKLY)
- N
- - vồ, túm, chột, giật lấy
- - phần ngắn, đoạn trích
- - sự bắt cóc
- - lắm lấy, tranh thủ
-
Hades
- a place under the earth
- N
- - âm ty, âm phủ
- - diêm vương
-
Cave - cavern
- a large hole in the side of a hill, cliff or mountain, or one that is underground
- N
- - hang động
- - sào huyệt
- - sự chia rẽ, sự phân biệt, nhóm ly khai
- - hố tro, máng tro, hộp tro
-
Lunge
- to move forward suddenly and with force, especially in order to attack someone:
- He suddenly lunged at her with a broken bottle.
- N
- - đường kiếm tấn công bất thình lình
- - sự lao tới, sự nhào tới
- ndt
- - tấn công bất thình lình bằng mũi kiếm
- - hích vai, xo vai
- - đâm thọc mạnh,
- - đá hất
-
Refuse (SAY NO)
- to say that you will not do or accept something:
- He asked me to give him another loan, but I refused.
- ngoại động từ
- - từ chối, khước từ, cự tuyệt
- - chùn lại
- N
- - đồ thừa, đồ thải, không có giá trị, vất đi, phế thải
-
Pine
- He's still pining for his ex-girlfriend
- N
- - gỗ thông
- nội động từ
- - mòn mỏi, khao khát
- - tiều tuỵ héo hon, rất bất hạnh
- - mong mỏi tha thiết, mong chờ
- - đau ốm, gầy mòn
|
|