dotuansu

  1. Warn
    -
    to make someone aware of a possible danger or problem, especially one in the future:
    • ndt
    • - cảnh báo, đề phòng
    • - khuyên dăn, căn dặn
    • to warn somebody of a danger
  2. Mountainside
    - Can you see those goats high up on the mountainside?
    • N
    • - cạnh dốc của một ngọn núi
    • - sườn núi
  3. Stray
    - to travel along a route that was not originally intended, or to move beyond a limited area:
    - A herd of cattle had strayed into the road.
    • adj
    • - lạc, mất
    • - rải rác, lác đác, tản mạn, lơ thơ
    • N
    • - gia súc bị lạc, trẻ bị lạc, người bị lạc
    • nội động từ
    • - đi khỏi nhóm của mình
    • - lang thang
    • - bị lạc
    • - lạc đề
  4. Valley
    an area of low land between hills or mountains, often with a river running through it:
    • N
    • - thung lũng, rãnh, máng
    • - châu thổ, lưu vực
    • - khe, mái
  5. Scramble (MOVE QUICKLY)
    - to move or climb quickly but with difficulty, often using your hands to help you:
    - She scrambled up the steep hillside and over the rocks.
    • N
    • - sự bò, sự trườn
    • - cuộc thi mô tô
    • - sự tranh cướp, sự tranh dành
    • V
    • - bò, toài , trườn
    • - trộn với nhau cho rối nên
  6. Meadow
    - a field with grass and often wild flowers in it:
    - There was a path through the meadow to the village.
    • N
    • - đồng cỏ
    • - bãi cỏ
  7. Garland
    - a circle made of flowers and leaves worn around the neck or head as a decoration:
    - a garland of white roses.
    • N
    • - vòng hoa,
    • NDT
    • - trang trí vòng hoa
    • - đeo vòng hoa cho ai
  8. chain (rings)
    - Mary was wearing a beautiful silver chain around her neck.
    • N
    • - dây, xích
    • - dẫy, chuỗi, loạt
    • - thước dây, dây truyền,
    • - xiềng, xích
  9. Shimmer
    - She could see her reflection in the water, shimmering in the moonlight
    • N
    • - ánh sáng mờ mờ, ánh sáng lung linh
  10. Split (DIVIDE)
    -
    The teacher split the children (up) into three groups.
    • adj
    • - nứt, lẻ, chia ra, tách ra
    • ndt
    • - bửa, tách, chia ra từng phần
    • - chia rẽ, gây bè phái
    • - làm vỡ tách
    • nội động từ
    • - nứt, vỡ, lẻ
    • - chia ra, không thống nhất, không nhất trí
  11. Roar
    - to make a long, loud, deep sound:
    - We could hear the lions roaring at the other end of the zoo.
    • N
    • - tiếng gầm, tiếng rống
    • adj
    • - gầm, rống lên
  12. Gallop
    - We galloped through the woods
    • N
    • - tiếng gầm, tiếng rống
    • - gầm, rống
  13. Gleam
    - to produce or reflect a small, bright light:
    - He polished the table until it gleamed.
    • N
    • - tia sáng yếu ớt, lập loè
    • - chút tia
    • ndt
    • - chiếu ra một tia sáng yếu ớt, phát ra một tia sáng lập loè
  14. Chariot
    -
    a two-wheeled vehicle that was used in ancient times for racing and fighting and was pulled by a horse.
    • n
    • - xe ngựa (dùng để đánh trận hay chạy đua)
  15. Lean
    - She leaned forward and whispered something in my ear.
    • N
    • - độ nghiêng, độ dốc, chỗ nạc
    • - gầy còm, nạc không dính mỡ
    • - đói kém, mất mùa
    • - không bổ, gầy, không có lợi lộc gì
    • ngoại động từ: lean, leant
    • -dựa tựa chống
    • nội động từ:
    • - khiêng đi
    • - cúi, ngả người
  16. Sweep - Swept - Swept
    -
    to clean especially a floor by using a brush to collect the dirt into one place from which it can be removed:
    - sweep the floor.
    • N
    • - quyét
    • - sự đào, sự lướt, sự quyét
    • - đoạn cong, đường cong
    • - sự ra soát, tầm, khả năng
  17. Rein
    - You pull on both reins to stop or slow a horse, but only the left rein to turn left
    • N
    • - dây cương
  18. Crash (ACCIDENT)
    - The plane crashed into a mountainside.
    - Her brother borrowed her motorbike and crashed it.
    • N
    • - vải thô
    • - tiếng rơi vỡ loảng xoảng, đâm sầm xuống, đâm sầm vào
    • - sự phá sản, sự sụp đổ
  19. Gap (HOLE)
    -
    She has a small gap between her front teeth.
    • N
    • - lỗ hổng, kẽ hở,
    • - khoảng trống đứt quãng
    • - sự thiếu hụt cần được bù đắp
  20. Trace
    - The police are trying to trace the mother of a newborn baby found abandoned outside a hospital.
    • N
    • - dấu vết, dấu tích, dấu hiệu
    • - một chút, một ít, số lượng rất nhỏ
    • ndt
    • - theo, lần ra, phát hiện tìm thấy
    • - mô tả sự phát triển của cái gì
    • - vạch kẻ, vạch ra
  21. Hunt (CHASE)
    -
    to chase and try to catch and kill an animal or bird for food, sport or profit:
    - Some animals hunt at night.
    • N
    • - cuộc đi săn
    • - cuộc lùng sục, cuộc tìm kiếm
    • - đoàn người đi săn, khu vực săn bắn
    • - săn bắn, lùng, tìm kiếm
    • nội dt
    • - săn bắn
    • ndt
    • - săn đuổi
  22. Fad
    - a style, activity or interest which is very popular for a short period of time:the latest health fad
    • N
    • -sự thích thú kỳ cục, sự thích thú dở hơi
    • - mốt nhất thời
  23. Dread
    - to feel extremely anxious or frightened about something that is going to happen or that might happen
    • N
    • - kinh sợ, kinh hãi, khiếp vía, khiếp đảm
    • V
    • - kinh sợ, kinh hãi, khiếp sợ
    • - nghĩ tới mà sợ
  24. Indeed (CERTAINLY)
    -
    We live in strange times indeed.
    • phó từ
    • - thực vậy, quả thực, thực là
  25. Snatch (TAKE QUICKLY)
    • N
    • - vồ, túm, chột, giật lấy
    • - phần ngắn, đoạn trích
    • - sự bắt cóc
    • - lắm lấy, tranh thủ
  26. Hades
    - a place under the earth
    • N
    • - âm ty, âm phủ
    • - diêm vương
  27. Cave - cavern
    - a large hole in the side of a hill, cliff or mountain, or one that is underground
    • N
    • - hang động
    • - sào huyệt
    • - sự chia rẽ, sự phân biệt, nhóm ly khai
    • - hố tro, máng tro, hộp tro
  28. Lunge
    - to move forward suddenly and with force, especially in order to attack someone:
    - He suddenly lunged at her with a broken bottle.
    • N
    • - đường kiếm tấn công bất thình lình
    • - sự lao tới, sự nhào tới
    • ndt
    • - tấn công bất thình lình bằng mũi kiếm
    • - hích vai, xo vai
    • - đâm thọc mạnh,
    • - đá hất
  29. Refuse (SAY NO)
    -
    to say that you will not do or accept something:
    - He asked me to give him another loan, but I refused.
    • ngoại động từ
    • - từ chối, khước từ, cự tuyệt
    • - chùn lại
    • N
    • - đồ thừa, đồ thải, không có giá trị, vất đi, phế thải
  30. Pine
    - He's still pining for his ex-girlfriend
    • N
    • - gỗ thông
    • nội động từ
    • - mòn mỏi, khao khát
    • - tiều tuỵ héo hon, rất bất hạnh
    • - mong mỏi tha thiết, mong chờ
    • - đau ốm, gầy mòn
Author
dotuansu
ID
112046
Card Set
dotuansu
Description
the story of persephone 2
Updated